VISA TRUNG QUỐC
CÁC LOẠI VISA TRUNG QUỐC
Với lợi thế đất đai rộng lớn, nhiều danh lam thắng cảnh và lịch sử lâu đời, Trung Quốc hứa hẹn là điểm đến du lịch hấp dẫn cho du khách quốc tế. Nhưng hiện nay Trung Quốc là một trong những nước mà người mang quốc tịch Việt Nam muốn vào đất nước này phải xin visa.
1. Visa du lịch Trung Quốc (L) và visa quá cảnh Trung Quốc (G):
- Người xin visa không cần sự bảo lãnh từ một tổ chức chính phủ hay tư nhân.
2. Visa công tác Trung Quốc gồm 2 loại:
- Loại F: Cho phép người nước ngoài nhập cảnh vào Trung Quốc cho những hoạt động phi thương mại, đầu tư, tham quan các cơ sở nghiên cứu khoa học, giáo dục, y tế, hoạt động thể thao…
- Loại M: Cho những hoạt động thương mại.
3. Visa du học gồm 2 loại:
- Loại X1: Trường hợp học tập hoặc nghiên cứu sinh trong khoảng thời gian hơn 6 tháng. Người xin visa phải cung cấp thông tin nơi cư trú tại Trung Quốc trong thời gian từ 180 ngày đến 5 năm.
- Loại X2: Trường hợp học tập hoặc nghiên cứu sinh trong khoảng thời gian ngắn hơn 6 tháng.
4. Visa làm việc tại Trung Quốc :
- Loại Z: Đến Trung Quốc làm việc nhận lương hay biểu diễn nghệ thuật mang tính chất thương mại. Giới hạn người được cấp trong độ tuổi 24-55 đối với nữ và 24-65 đối với nam. Thời hạn lưu trú 30 ngày, để làm việc lâu dài cần có thẻ tạm trú hoặc giấy phép lao động.
- Loại R: Dành cho người nước ngoài có trình độ cao và rất cần thiết phải lưu lại Trung Quốc được bảo lãnh bởi một tổ chức ở đây.
5. Visa đoàn tụ gia đình Q: Cấp cho người nước ngoài có người thân là công dân Trung Quốc:
- Loại Q1: Cho phép lưu trú 30 ngày, muốn lưu trú lại lâu hơn người được cấp visa phải xin Thẻ tạm trú.
- Loại Q2: Cho phép lưu trú từ 30-180 ngày. Được phép ra vào 1 lần, 2 lần hay nhiều lần.
6. Visa S:
- Là loại visa mới được cấp cho gia đình của những chuyên gia hay du học sinh đang làm việc, học tập tại Trung Quốc.
7. Visa C:
- Visa dành cho thành viên của phi hành đoàn, thủy thủ đoàn và gia đình của họ, để được cấp visa này người xin visa phải được bảo lãnh của công ty đang làm việc.
9. Visa J:
- Dành cho phóng viên nước ngoài đến tác nghiệp tại Trung Quốc.
HỒ SƠ LÀM VISA ĐI TRUNG QUỐC
Visa Trung Quốc có 3 loại tính theo số lần nhập cảnh, bao gồm 1 lần, 2 lần và nhiều lần, đặc biệt khi người được cấp visa đi từ lục địa Trung Quốc đến HongKong hay Macau cũng được tính là 1 lần xuất cảnh.
Đối với visa đi Trung Quốc du lịch, thời gian lưu trú tối đa cho visa 1 lần thường là 3 tháng, 2 lần và nhiều lần là 2 tháng, trong một số trường hợp thời gian lưu trú cho visa nhiều lần có thể lên đến 12 tháng.
Thời gian visa có hiệu lực có thể là 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 2 năm. Người được cấp visa phải sử dụng visa trước ngày hết hiệu lực ít nhất 24 giờ.
HỒ SƠ LÀM VISA TRUNG QUỐC ĐOÀN
- Hộ chiếu (bản gốc, còn hạn ít nhất 6 tháng)
- 02 hình 4 x 6 (nền trắng, độ phân giải 350×350)
- Phí :85 USD (visa Trung Quốc đoàn cho nhóm 10 khách trở lên, điều kiện : khách nam, và khách nữ có năm sinh 1979 trở về trước, cùng đi cùng về , nhập cảnh đầu tiên vào các sân bay Thượng hải, Quảng Châu, Bắc Kính, Hạ Môn, Thẩm Quyến ) –Thời gian nhận hồ sơ : 10 ngày làm việc)
HỒ SƠ LÀM VISA ĐI TRUNG QUỐC CÔNG TÁC
- Hộ chiếu (bản gốc, còn hạn ít nhất 6 tháng)
- 02 hình 4 x 6 (nền trắng)
- CMND (photo)
- Thư mời từ Trung Quốc.
- Nếu là nhân viên công ty thì cung cấp Quyết định cử đi công tác của công ty tại VIệt Nam
- Nếu là chủ doanh nghiệp thì cung cấp sao y giấy phép kinh doanh
- Thời gian 5-6 ngày làm việc và có thể lâu hơn sứ quán sẽ liên lạc với người mời
LOẠI VISA | VIỆT NAM | NƯỚC NGOÀI |
Trung Quốc 1 lần TM | 95 USD | 105 USD |
Trung Quốc 2 lần TM | 130 USD | Không |
Trung Quốc 6 tháng nhiều lần Điều kiện đã đi TQ 3 - 4 lần |
185 USD | Không |
Trung Quốc 1 năm nhiều lần |
270 USD | Không |
HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH QUỐC TỊCH VIỆT NAM
- a/ Nơi sinh từ Đà Nẵng về phía nam:
- Hộ chiếu (bản gốc, còn hạn ít nhất 6 tháng)
- 02 hình 4 x 6 (nền trắng)
- CMND (photo), Nếu nới từ Huế trở ra phía bắc thì photo trên khổ a4 chứng phường)
- Nếu nhân viên công ty:
- Xác nhận việc làm
- Đơn xin nghỉ phép đi du lịch
- Nếu chủ doanh nghiệp:Bảng sao giấy phép kinh doanh ( sao y bản chính)
- Phí : 115 USD dành cho khách đi không theo nhóm , có thể nhập cảnh đường bộ hay đường bay.
- Giá trị visa là 3 tháng, lưu trú 30 ngày
- b/ Nơi sinh từ Đà Nẵng về phía bắc
- Hộ khẩu phía bắc, hộ chiếu trắng, chưa đi nước nào
- Phí : 195 USD
- Thời gian 6-7 ngày làm việc
- Hộ khẩu phía bắc, hộ chiếu đã từng đi nước ngoài
- Phí : 750 USD
- Thời gian: 6-7 ngày làm việc
- Hồ sơ gồm:
- Hộ chiếu gốc (còn hạn trên 6 tháng)
- 2 hình 4×6 nền trắng quốc tế
- Photo chứng minh nhân dân, photo hộ khẩu
- c/ Hộ khẩu từ Đà Nẵng về phía nam
- Nơi sinh phía bắc, hộ chiếu trắng, chưa đi nước nào
- Phí: Liên hệ 0989503390
- Nơi sinh phía bắc, hộ chiếu đã từng đi nước ngoài
- Phí: 170 USD
- Hồ sơ gồm:
- Hộ chiếu gốc
- 2 hình 4×6 nền trắng quốc tế
- Photo cmnd, photo hộ khẩu
BẢNG GIÁ VISA TRUNG QUỐC 1 LẦN KHÔNG HỒ SƠ
NƠI SINH |
HỘ CHIẾU TỪNG ĐI NƯỚC NGOÀI |
HỒ SƠ | THỜI GIAN | PHÍ LIÊN HỆ |
Miền bắc | Có | Hộ chiếu +2 hình 4×6 nền trắng+photo CMND | 6-7 ngày làm việc | 175 USD |
Miền bắc | Không | Hộ chiếu +hình+photo CMND+photo hộ khẩu | 6-7 ngày làm việc | 195 USD |
Miền nam | Có | Hộ chiếu +hình+photo CMND | 6-7 ngày làm việc | 200 USD |
Miền nam | Không | Hộ chiếu +hình+photo CMND+photo hộ khẩu | 6-7 ngày làm việc | Xem bảng tiếp theo |
BẢNG GIÁ VISA TRUNG QUỐC 1 LẦN HỘ CHIẾU TRẮNG KHÔNG HỒ SƠ
GIỚI TÍNH | ĐỘ TUỔI | HỒ SƠ | PHÍ |
Nam | Trong tuổi lao động | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 135 USD |
Nam | nghỉ hưu | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 115 USD |
Nữ | Nghỉ hưu | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 115 USD |
Nữ | 2000 - 1998 | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 495 USD |
Nữ | 1997 - 1995 | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 390 USD |
Nữ | 1994 --> | Hộ chiếu + 2 hình 4*6 nền trắng+photo CMND | 360 USD |
HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI
QUỐC TÍCH | ĐIỀU KIỆN | HỒ SƠ | PHÍ |
Thường | Nhận mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | 125 USD |
Thường | Không nhận mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | 160 USD |
Canada | Nhận mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | Cấp 1 lần 125 USD, Cấp tối đa 10 năm nhiều lần |
Canada | không nhận mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | Cấp tối đa 10 năm nhiều lần, 350 USD |
Mỹ | Nhập mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | Cấp tối đa 10 năm nhiều lần, 290 USD |
Mỹ | Không nhận mặt sứ quán | Hộ chiếu + 2 hình + Form khai thông tin | Cấp tối đa 10 năm nhiều lần, 420 USD |
HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC 6 THÁNG NHIỀU LẦN
Ngoài trường hợp đặc biết được miễn thị thực thì bất kỳ công dân Việt Nam đều phải xin visa trước khi nhập cảnh. Thông thường hạn lưu trú của visa không quá 15 ngày. Nếu bạn đã từng sang Trung Quốc trên 3 lần thì bạn có thể xin loại visa Trung Quốc 6 tháng hay 1 năm để có thể nhập cảnh nhiều lần và có thời gian lưu trú dài hơn là 30 ngày.
Hồ sơ gồm :
- Hộ chiếu
- Hình 2 tấm 4×6 nền trắng
- Photo chứng minh nhân dân
- Điều kiện khách đã đi trung quốc 4 đến 5 lần
- Thời gian 6-7 ngày làm việc
NƠI SINH | ĐIỀU KIỆN | HỒ SƠ | PHÍ |
Từ Đà Nẵng -> Miền Bắc | Đã đi Trung Quốc 3 - 4 lần | Khách có thư mời và quyết định cử đi công tác hoặc có tên trong giấy phép kinh doanh | |
Từ Đà Nẵng -> Miền Bắc | Đã đi Trung Quốc 3 - 4 lần | Không | 540 USD |
Từ Đà Nẵng - Miền Nam | Đã đi Trung Quốc 3 - 4 lần | Khách có thư mời và quyết định cử đi công tác hoặc có tên trong giấy phép kinh doanh | 195 USD |
Từ Đà Nẵng - Miền Nam | Đã đi Trung Quốc 3 - 4 lần | Không | 540 USD |
HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC 1 NĂM NHIỀU LẦN
Ngoài trường hợp đặc biết được miễn thị thực thì bất kỳ công dân Việt Nam đều phải xin visa trước khi nhập cảnh. Thông thường hạn lưu trú của visa không quá 15 ngày. Nếu bạn đã từng sang Trung Quốc trên 3 lần thì bạn có thể xin loại visa Trung Quốc 6 tháng hay 1 năm để có thể nhập cảnh nhiều lần và có thời gian lưu trú dài hơn là 30 ngày.
Hồ sơ gồm :
- Hộ chiếu
- Hình 2 tấm 4×6 nền trắng
- Photo chứng minh nhân dân
- Điều kiện khách đã đi trung quốc 4 đến 5 lần
- Thời gian 6-7 ngày làm việc
NƠI SINH | ĐIỀU KIỆN | HỒ SƠ | PHÍ |
Từ Đà Nẵng -> Miền Bắc | Đã có visa Trung Quốc 6 tháng nhiều lần | Khách có thư mời và quyết định cử đi công tác hoặc có tên trong giấy phép kinh doanh | |
Từ Đà Nẵng -> Miền Bắc | Đã có visa Trung Quốc 6 tháng nhiều lần | Không | 740 USD |
Từ Đà Nẵng - Miền Nam | Đã có visa Trung Quốc 6 tháng nhiều lần | Khách có thư mời và quyết định cử đi công tác hoặc có tên trong giấy phép kinh doanh | 270 USD |
Từ Đà Nẵng - Miền Nam | Đã có visa Trung Quốc 6 tháng nhiều lần | Không | 5740 USD |
HỒ SƠ LÀM VISA TRUNG QUỐC THĂM THÂN CHA MẸ CÔ DÂU: 115USD
Khách đi nhận diện tại sứ quán
- Hồ sơ gồm :
- Hộ chiếu gốc
- Hình 2 tấm 4×6 nền trắng
- Photo chứng minh nhân dân
- Photo mặt hộ chiếu chàng rể + hộ khẩu và chứng minh nhân dân chàng rể
- Photo mặt hộ chiếu cô dâu + hộ khẩu và chứng minh nhân dân cô dâu, bản sao khai sinh cô dâu
- Thời gian 5-7ngày làm việc
HỒ SƠ LÀM VISA TRUNG QUỐC THĂM THÂN CHỊ EM CÔ DÂU: 115USD
Khách đi nhận mặt sứ quán
- Hồ sơ gồm :
- Hộ chiếu gốc
- Hình 2 tấm 4×6 nền trắng
- Photo chứng minh nhân dân
- Photo mặt hộ chiếu chàng rể + hộ khẩu và chứng minh nhân dân chàng rể
- Photo mặt hộ chiếu cô dâu + hộ khẩu và chứng minh nhân dân cô dâu
- Bản sao khai sinh cô dâu+người xin visa
- Thời gian 5-7ngày làm việc
HỒ SƠ LÀM VISA KẾT HÔN TRUNG QUỐC : 215USD
Vợ chồng đi nhận mặt sứ quán
- Hồ sơ gồm :
- Hộ chiếu gốc
- Hình 2 tấm 4×6 nền trắng
- Photo chứng minh nhân dân
- Photo mặt hộ chiếu chàng rể + hộ khẩu và chứng minh nhân dân chàng rể
- Giấy chứng nhận độc thân của cô dâu
- Hộ khẩu và chứng minh nhân dân cô dâu
- Thời gian 1 tháng